🔍
Search:
CẬN CẢNH
🌟
CẬN CẢNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
가까이 보이는 경치.
1
CẬN CẢNH, CẢNH Ở GẦN:
Cảnh trí có thể nhìn thấy gần.
-
2
사진이나 그림에서 가까운 곳에 있는 것으로 찍히거나 그려진 것.
2
CẬN CẢNH:
Đối tượng được vẽ hay được chụp gần trong tranh vẽ hay hình ảnh.
-
Động từ
-
1
영화나 텔레비전에서, 화면에 배경이나 인물의 일부를 크게 나타내다.
1
CẬN CẢNH:
Phóng to một phần của nhân vật hay bối cảnh lên màn hình ở phim hay TV.
-
2
어떤 문제에 사회적 관심이 쏠리게 하다.
2
PHÓNG TO, MỞ RỘNG, KHẾCH ĐẠI:
Mối quan tâm mang tính xã hội được tập trung vào vấn đề nào đó.
-
Danh từ
-
1
영화나 텔레비전에서, 화면에 배경이나 인물의 일부를 크게 나타내는 기법.
1
(SỰ) CẬN CẢNH:
Kĩ thuật phóng to một phần của nhân vật hay bối cảnh lên màn hình ở phim hay TV.
-
2
어떤 문제에 사회적 관심이 쏠리게 함.
2
SỰ PHÓNG TO, SỰ MỞ RỘNG, SỰ KHẾCH ĐẠI:
Việc mối quan tâm mang tính xã hội được tập trung vào vấn đề nào đó. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
영화나 텔레비전에서, 화면에 배경이나 인물의 일부가 크게 나타나다.
1
ĐƯỢC QUAY CẬN CẢNH:
Một phần của nhân vật hay bối cảnh được phóng to lên màn hình ở phim hay TV.
-
2
어떤 문제에 사회적 관심이 쏠리게 되다.
2
ĐƯỢC PHÓNG TO, ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC KHẾCH ĐẠI:
Mối quan tâm mang tính xã hội được tập trung vào vấn đề nào đó.